Home / 🏍 Kawasaki/BMW / 2025 BMW S 1000 RR
  • 2025 BMW S 1000 RR
  • 2025 BMW S 1000 RR
  • 2025 BMW S 1000 RR
  • 2025 BMW S 1000 RR
  • 2025 BMW S 1000 RR
  • 2025 BMW S 1000 RR
  • 2025 BMW S 1000 RR
  • 2025 BMW S 1000 RR
  • 2025 BMW S 1000 RR
  • 2025 BMW S 1000 RR
  • 2025 BMW S 1000 RR

2025 BMW S 1000 RR

5(0)
2025 BMW S 1000 RR
BMW S 1000 RR
Superbike of superlatives
Biker in matching equipment on the S 1000 RR
RR ngày càng tập trung và hướng chính xác hơn đến hiệu suất thuần túy. Dành cho những tay lái luôn muốn nhiều hơn nữa, nhiều hơn từ chính họ, nhiều hơn từ mỗi vòng đua, nhiều hơn từ chiếc RR của họ. Đơn giản là: #NeverStopChallenging. Vị trí dẫn đầu luôn đòi hỏi sự canh tranh trong từng milimet, đặc biệt là trong phân khúc superbike của RR. Đó là lý do tại sao chúng tôi đã tối ưu hoá và phát triển RR ở những điểm quan trọng nhất: từ cảm biến góc đánh lái mới với Brake Slide Assist và Slide Control đến việc tích hợp thêm các trang bị M cùng những cải tiến về hệ thống điện tử và các quy trình tinh chỉnh khắt khe dành cho đường đua. Tất cả những điều này đều nhằm một mục tiêu duy nhất - luôn luôn giành vị trí dẫn đầu
91 sold
Quantity
ADD TO CART
BUY IT NOW
  • Detail


    Thông số kỹ thuật & Trang bị

    BMW S 1000 RR

    Thông số kỹ thuật

    Động cơ

    Loại động cơ

    Động cơ bốn thì bốn xi lanh thẳng hàng, 16 van, làm mát bằng chất lỏng. Công nghệ BMW ShiftCam

    Đường kính x hành trình piston

    80 mm x 49.7 mm

    Dung tích

    999 cc

    Công suất

    154 kW (210 hp) tại 13,750 rpm

    Mô-men xoắn tối đa

    113 Nm tại 11,000 rpm

    Tỷ số nén

    13.3 : 1

    Hòa trộn nhiên liệu

    Phun nhiên liệu điện tử, ống nạp biến thiên

    Kiểm soát khí thải

    Bộ lọc khí thải 3 chiều tự điều chỉnh

    Hiệu suất / tiêu hao nhiên liệu

    Tốc độ tối đa

    303 km/h

    Tiêu hao nhiên liệu trên 100 km

    7.795 l

    Khí thải CO2 theo WMTC

    149 g/km

    Loại nhiên liệu

    Xăng cao cấp không chì (tối đa. 5% ethanol, E5), 95-98 ROZ/RON, 93 AKI

    Hệ thống điện

    Máy phát điện

    450 W

    Ắc quy

    12 V / 5 Ah, lithium-ion

    Truyền động

    Ly hợp

    Bộ ly hợp ướt đa đĩa tăng cường ma sát và chống trượt bánh sau

    Hộp số

    6 cấp, bánh răng thẳng

    Truyền động

    Xích (sên) 525 17/46

    Kiểm soát lực kéo

    DTC, slide control

    Khung xe / hệ thống phanh

    Khung xe

    Khung sườn Flex Frame bằng nhôm đúc, thiết kế động cơ chịu lực

    Hệ thống treo trước / phuộc trước

    Phuộc ngược đường kính 45 mm, có thể điều chỉnh độ nén, độ hồi và tải trọng người lái

    Hệ thống treo sau / phuộc sau

    Gắp nhôm sau Full Floater Pro, phuộc lò xo trung tâm, có thể điều chỉnh độ nén, độ hồi và tải trọng người lái

    Hành trình phuộc, trước / sau

    120 mm / 117 mm

    Chiều dài cơ sở

    1,457 mm

    Khoảng cách đánh lái

    99.8 mm

    Góc đánh lái

    66.2°

    Mâm xe (vành xe)

    Nhôm đúc

    Kích thước mâm trước

    3.50 x 17"

    Kích thước mâm sau

    6.00 x 17"

    Kích thước lốp trước

    120/70 ZR 17

    Kích thước lốp sau (với mâm M)

    190/55 ZR17 (với mâm M: 200/55 ZR17)

    Phanh trước

    Đĩa phanh đôi đường kính 320 mm, 4.5 mm, bộ kẹp phanh cố định 4 piston (5 mm với mâm M)

    Phanh sau

    Đĩa phanh đơn đường kính 220 mm, bộ kẹp phanh dạng trôi 1 piston

    ABS

    BMW Motorrad Race ABS (kết hợp phanh trước và sau), Brake-Slide-Assist

    ABS Pro

    ABS Pro  được tùy chỉnh theo các chế độ lái Rain, Road, Dynamic, không có ABS Pro trong chế độ lái Race

    Kích thước / trọng lượng

    Chiều cao yên

    832 mm

    Sải chân người lái

    1,845 mm

    Dung tích bình nhiên liệu

    16.5 l

    Dự trữ

    Khoảng 4 l

    Chiều dài

    2,073 mm

    Chiều cao

    1,205 mm

    Chiều rộng

    848 mm

    Trọng lượng khô

    175 kg (M Package 173.3 kg) không tính ắc quy

    Trọng lượng không tải, đầy đủ nhiên liệu

    197 kg (M Package 193.5 kg)

     1)
    Tổng trọng lượng tối đa cho phép

    407 kg

    Tải trọng tối đa (với trang bị tiêu chuẩn)

    210 kg

    1) Được tính theo tiêu chuẩn VO (EU) 168/2013 với tất cả dung dịch để vận hành, cùng thiết bị tiêu chuẩn và 90% nhiên liệu trong bình.

    Trang bị

    Trang bị tiêu chuẩn
    • Hệ thống chống bó cứng phanh BMW Motorrad ABS
    • Hệ thống chống bó cứng phanh trong cua ABS Pro
    • Hệ thống chống trượt DTC, cảm biến 6 trục và chống bốc đầu
    • Hỗ trợ sang số nhanh Pro
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSC
    • 4 chế độ lái tiêu chuẩn : Rain – Sport – Dynamic – Race
    • Hệ thống kết nối thông minh BMW Motorrad Connectivity
    • Màn hình màu TFT 6.5"
    • Vòng xoay điều khiển Multi-Controller
    • Đèn pha LED
    • Đèn báo rẽ trước LED kết hợp trên kính chiếu hậu
    • Đèn báo rẽ sau LED kết hợp với Đèn cảnh báo phanh DBL
    • Hệ thống tự tắt máy khi gạt chống
    • Ắc quy siêu nhẹ M
    • Bộ điều chỉnh khung & gắp xe M
     
    Trang bị tùy chọn
    Dynamic package
    • Hệ thống treo thông minh DDC
    • Sưởi tay lái
    • Chế độ lái PRO : Dynamic – Dynamic Pro
    • Chức năng kiểm soát hành trình
    M package
    • Màu sơn Light white/M Motorsport
    • 4 chế độ lái tiêu chuẩn: Rain – Road – Dynamic – Dynamic Pro
    • 3 Chức năng chế độ lái nâng cao: Race Pro 1 - 2 - 3
    • Giới hạn tốc độ trong Pit
    • Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp DBC
    • Mâm xe carbon với tem M
    • Bộ gác chân M
    • Nắp bình xăng màu đen
    • Ký tự M với lớp phủ mới
    • Yên xe thể thao M
  • Customer Reviews
    No comments