2024 NINJA® 7 HYBRID
2024 NINJA® 7 HYBRID
Chiếc mô tô hybrid mạnh mẽ đầu tiên trên thế giới mang đến cho người lái nhiều trải nghiệm hoàn toàn mới: một thân xe tầm trung với khả năng tăng tốc tức thì như một mẫu supersport 1.000cc khi xuất phát (nhờ e-boost), mức tiêu hao nhiên liệu ngang với xe phân khối 250cc, và khả năng sang số thể thao bằng nút bấm. Với ba chế độ lái khác nhau, mỗi chế độ mang đến một phong cách vận hành riêng biệt, cùng nhiều tính năng sáng tạo để người lái khám phá, Ninja 7 Hybrid thực sự thay đổi cuộc chơi, mở ra kỷ nguyên mới cho trải nghiệm lái mô tô
Chiếc mô tô hybrid mạnh mẽ đầu tiên trên thế giới mang đến cho người lái nhiều trải nghiệm hoàn toàn mới: một thân xe tầm trung với khả năng tăng tốc tức thì như một mẫu supersport 1.000cc khi xuất phát (nhờ e-boost), mức tiêu hao nhiên liệu ngang với xe phân khối 250cc, và khả năng sang số thể thao bằng nút bấm. Với ba chế độ lái khác nhau, mỗi chế độ mang đến một phong cách vận hành riêng biệt, cùng nhiều tính năng sáng tạo để người lái khám phá, Ninja 7 Hybrid thực sự thay đổi cuộc chơi, mở ra kỷ nguyên mới cho trải nghiệm lái mô tô
81 sold
Quantity
-
Detail
Chi tiết
Công nghệNhấp vào công nghệ để tìm hiểu thêm.
Công nghệ quản lý động cơ -
Hộp số sàn tự động
-
Nút-Shift
-
tăng cường điện tử
-
HEV (Xe điện lai)
-
Chức năng dừng không tải
-
Kết nối điện thoại thông minh
-
Chế độ ĐI BỘ (có chế độ đảo ngược)
-
Không phát thải
Công nghệ quản lý khung gầm -
ABS (Hệ thống chống bó cứng phanh)
Động cơ 4 thì, Parallel Twin, DOHC, làm mát bằng chất lỏng Sự dịch chuyển 451cc Đường kính x Hành trình piston 70,0 x 58,6mm Tỷ số nén 11.7:1 Hệ thống nhiên liệu EFI với thân bướm ga kép 36mm Đánh lửa TCBI Động cơ kéo Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu bên trong làm mát bằng chất lỏng Loại Ắc quy truyền động động cơ Pin lithium-ion 48 V Quá trình lây truyền Hộp số sàn tự động 6 cấp Cơ chế chuyển số Nút nhấn Tỷ số truyền động cuối cùng 3.071 (14/43) Chuyến lái xe cuối cùng Xích Chế độ nguồn 3 chế độ (SPORT-HYBRID/ ECO-HYBRID/EV) cộng với e-boost Mô men xoắn cực đại 44,2 lb-ft ở 2.800 vòng/phút Thiết bị hỗ trợ lái xe điện tử Hệ thống tìm vị trí khởi hành tự động (ALPF) ở chế độ MT, chế độ WALK (có chế độ lùi), hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Loại khung Lưới mắt cáo, thép cường độ cao Hệ thống treo trước/Hành trình bánh xe Phuộc ống lồng 41mm/4,7 in Hệ thống treo sau/Hành trình bánh xe Bottom-Link Uni-Trak® với giảm xóc khí đơn, lò xo có thể điều chỉnh tải trước/4,5 in Lốp trước 120/70-17 Lốp sau 160/60-17 Phanh trước Đĩa kép 300mm với kẹp phanh 2 piston và ABS Phanh sau Đĩa đơn 220mm với kẹp phanh piston đơn và ABS Cào & Đường mòn 25°/4,1 trong Chiều dài tổng thể 84,4 trong Chiều rộng tổng thể 29,5 trong Chiều cao tổng thể 44,7 trong Khoảng sáng gầm xe 5.1 trong Chiều cao ghế 31,3 trong Sức chứa nhiên liệu 3,7 gallon Chiều dài cơ sở 60,4 trong Trọng lượng lề đường 502,7 lb* (bao gồm cả pin) Tính năng đặc biệt e-boost, Chức năng dừng không tải, Hệ thống tái tạo, Bảng điều khiển màu TFT có kết nối với điện thoại thông minh qua ỨNG DỤNG RIDEOLOGY Lựa chọn màu sắc Bạc sáng kim loại/Xanh chanh mờ kim loại/Đen mun -
-
Customer ReviewsNo comments